Chi Tiết Sản Phẩm
Tấm pin năng lượng mặt trời Panasonic Mono PERC 395W
Sản Phẩm: Tấm pin AE7H395VC5B 395W
Lý do bạn nên lựa chọn pin năng lượng mặt trời Mono PERC AE7H395VC5B 395W:
- Hơn 40 năm kinh nghiệm sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời
- Tận dụng tối đa nguồn năng lượng mặt trời, tạo ra lượng điện nhiều hơn đáp ứng nhu cầu sử dụng
- Khung nhôm mạ anod chống muối hóa và oxy hóa đến hơn 30 năm. Mặt kính cường lực chịu tải đến 5400 Pa với tính năng chống phản xạ ánh sáng và giảm bám bụi
- Hiệu suất tấm pin cao: 19.83%. Cho phép lắp công suất lớn hơn trên cùng 1 diện tích
- Sử dụng công nghệ 5 busbar, nhằm đảm bảo hiệu suất tối ưu
- Bảo hành 12 năm vật lý và 25 năm hiệu suất trên 80%
Tấm pin năng lượng mặt trời Mono PERC AE7H395VC5B 395W được sản xuất bởi hãng Panasonic với hơn 40 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Solar, là một trong ba nhà cung cấp tấm pin mặt trời lớn nhất thế giới. Tấm Pin được kiểm định nghiêm ngặt, cam kết đảm bảo hiệu suất từ năm 2-25 hiệu xuất giảm <0.7% so với sản lượng điện danh định của module mỗi năm
Tất cả mọi tấm pin năng lượng mặt trời Mono PERC AE7H395VC5B 395W mà chúng tôi cung cấp đều phải vượt qua rất nhiều bài kiểm tra chất lượng và đạt các tiêu chuẩn có thể kể đến như IEC 61215, IEC 61730, IEC 60068, IEC 62804, TUV,…cũng như đáp ưng tiêu chuẩn quốc tế cao nhất về kiểm soát chất lượng: ISO9001:2015, ISO14001:2015, ISO45001:2018
Điểm nổi bật:
Công suất đầu ra cao hơn so với module thông thường
Công nghệ tế bào quang điện tiên tiến cùng với vật liệu đủ tiêu chuẩn nên khả năng chống PID cao
Sản lượng điện nhiều hơn trong điều kiện ánh sáng yếu chẳng hạn như sương mù, nhiều mây và buổi sáng
Chịu được môi trường khắc nghiệt ngay cả trong sa mạc
Thông số sản phẩm:
Thông Số kỹ thuật điều kiện chuẩn (STC) |
AE7H395VC5B |
Công suất cực đại - Pmax (W) |
395 |
Điện áp hở mạch - Voc (V) |
49.05 |
Dòng điện ngắn mạch - Isc (A) |
10.12 |
Điện áp cực đại - Vmpp (V) |
40.28 |
Dòng điện cực đại - Impp (A) |
9.81 |
Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 25 độ C |
Đặc tính nhiệt độ |
|
Nhiệt độ danh định [NOTC] [℃] |
46.0 ±2 |
Hệ số suy giảm công suất do nhiệt độ cao Pmax [%/℃] |
-0.37 |
Hệ số suy giảm điện áp do nhiệt độ cao Voc [V/℃] |
-0.27 |
Hệ số gia tăng dòng điện ngắn mạch do nhiệt độ cao Isc [mA/℃] |
0.05 |
Thông Số Kỹ Thuật cơ khí |
|
Loại tế bào quang điện |
Mono PERC |
Số Cell tấm pin |
72 (12x6) |
Kích thước Cell |
158,75mm x 158,75mm |
Kích thước |
1985 x 1003,5 x 40 (mm) |
Cân nặng |
22.5Kg |
Kính mặt trước |
3.2mm cường lực |
Chất liệu khung |
Hợp kim nhôm |
Hộp đấu dây |
IP68 |
Cáp điện |
4 mm2 (IEC) hoặc 4 mm2 & 12 AWG 1500 V & 1200mm |
Jack kết nối |
MC4 IP68 |
Quy cách đóng gói |
31pcs/Pallet. Cont 20GP - 10 pallet & Cont 40GP - 22 pallet |